Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế, ngôn ngữ xóa nhòa mọi khoảng cách mà giờ đây hầu như ai cũng biết. Khi học ngôn ngữ này, bạn lúc nào cũng đau đầu vì hàng tá quy tắc ngữ pháp, những từ vựng đồng âm khác nghĩa... nhưng có lẽ chúng vẫn chưa thấm tháp gì so với việc nhớ và phát âm những từ vựng "siêu dài" đã được phát hiện và đưa vào từ điển dưới đây. Thậm chí có những từ dài đến mức bạn có thể... ăn hết một bịch bỏng ngô trong khi xem clip hướng dẫn phát âm từ đó luôn ý chứ.
Những từ này rất khó phát âm, không chỉ đối với những người học Tiếng Anh mà còn đối với cả những người bản xứ nữa. Đương nhiên trong các cuộc trò chuyện thường ngày, rất hiếm khi bạn gặp những từ vựng siêu dài này. Thế nhưng, là một người học Tiếng Anh, bạn cũng nên biết một chút về chúng phải không nào!
1. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ loại: Danh từ
Số lượng chữ cái: 45 chữ cái
Định nghĩa: Theo từ điển Cambridge, từ này được có nghĩa là "a name that has been invented for a lung disease caused by breathing in very smallpieces of ash or dust" (tạm dịch: Tên gọi được đặt cho một căn bệnh về phổi do hít phải những mảnh tro hoặc bụi rất nhỏ).
Cách từ điển Cambridge định nghĩa từ này
Cách phát âm (Nguồn YouTube: PronunciationMaster)
Nguồn gốc: Từ này xuất hiện vào cuối những năm 1930 và được cho là do Everett K. Smith - Chủ tịch Liên đoàn giải đố quốc gia, phát minh ra, bắt chước các thuật ngữ y học rất dài. Được biết, nó không được tìm thấy trong môi trường y tế thực tế.
2. Hippopotomonstrosesquippedaliophobia
Từ loại: Danh từ
Số lượng chữ cái: 36 chữ cái
Định nghĩa: Fear of long words (tạm dịch: nỗi sợ hãi về những từ dài).
Cách phát âm (Nguồn YouTube: PronunciationMaster)
Nguồn gốc: Từ này thường được sử dụng nhiều nhất trong bối cảnh hài hước. Nó là một phần mở rộng của từ sesquipedalophobia, có cùng ý nghĩa và thường được sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.
3. Supercalifragilisticexpialidocious
Từ loại: Tính từ
Số lượng chữ cái: 34 chữ cái
Định nghĩa: Extremely good (cực kỳ tốt).
Cách từ điển Cambridge định nghĩa từ này
Cách phát âm (Nguồn YouTube: Sxbby)
Ví dụ: Life on the set of the 1964 musical wasn't always supercalifragilisticexpialidocious (tạm dịch: Cuộc sống trên trường quay vở nhạc kịch năm 1964 không phải lúc nào cũng cực kỳ tuyệt vời).
Nguồn gốc: Từ này được phổ biến trong bộ phim thiếu nhi năm 1964 mang tên Mary Poppins.
4. Pseudopseudohypoparathyroidism
Từ loại: Danh từ
Số lượng chữ cái: 30 chữ cái
Định nghĩa: Đây là một rối loạn di truyền, được đặt tên cho sự giống nhau về triệu chứng của nó với pseudohypoparathyroidathy.
Cách phát âm
Nguồn gốc: Theo Viện Y tế Quốc gia, rối loạn di truyền này gây ra tình trạng "tầm vóc thấp, khuôn mặt tròn và xương tay ngắn". Mặc dù có tên tương tự nhưng nó không giống với bệnh suy tuyến cận giáp giả.
5. Floccinaucinihilipilification
Từ loại: Danh từ
Số lượng chữ cái: 29 chữ cái
Định nghĩa: The act of considering something to be not at all important or useful - used mainly as an example of a very long word (tạm dịch: Hành động coi cái gì đó không quan trọng hoặc không hữu ích chút nào - được sử dụng chủ yếu như một ví dụ về một từ rất dài).
Cách từ điển Cambridge định nghĩa từ này
Cách phát âm từ Floccinaucinihilipilification (Nguồn YouTube: PronunciationMaster)
Ví dụ: I used floccinaucinihilipilification in an essay once and the teacher wrote in the margin "I'm not giving you extra marks for this. (tạm dịch: Có lần tôi đã sử dụng từ "floccinaucinihilipilification" trong một bài luận và giáo viên đã viết bên lề "Tôi sẽ không cho bạn thêm điểm ở phần này").
Nguồn gốc: Từ này bắt nguồn từ sự kết hợp của bốn từ Latinh, tất cả đều biểu thị rằng một thứ gì đó có rất ít giá trị: flocci, nauci, nihili, pilifi. Nó phổ biến ở Anh vào những năm 1700.
6. Antidisestablishmentarianism
Từ loại: Danh từ
Số lượng chữ cái: 28 chữ cái
Định nghĩa: Opposition to the belief that there should not be an official relationship between a country's government and its national Church (tạm dịch: Phản đối niềm tin rằng không nên có mối quan hệ chính thức giữa chính phủ của một quốc gia và Giáo hội quốc gia của quốc gia đó).
Cách từ điển Cambridge định nghĩa
Cách phát âm (Nguồn YouTube: TheComplainingGamer)
Ví dụ: "Antidisestablishmentarianism" is a very difficult word to spell (Tạm dịch: "Antidisestablishmentarianism" là một từ rất khó đánh vần).
Nguồn gốc: Từ này có nguồn gốc từ nước Anh thế kỷ 19. Mặc dù hiếm khi được sử dụng trong cuộc trò chuyện thông thường, từ này đã xuất hiện trong bài hát của Duke Ellington.
Trên đây chỉ là những từ vựng tiếng Anh dài nhất thế giới được định nghĩa trong từ điển, còn trong thực tế có những từ dài gần bằng cả một cuốn truyện ngắn đấy. Cụ thể, tờ Mentalfloss chỉ ra, "Methionylthreonylthreonyglutaminylarginyl...isoleucine" là một trong những từ siêu dài. Nó là tên hóa học đầy đủ của protein titin ở người với 189.819 chữ cái và mất tới ba tiếng rưỡi để phát âm. Từ vựng này bao gồm tên hóa học và về cơ bản là không có giới hạn về độ dài của chúng. Ví dụ, việc đặt tên cho một phân tử DNA, với hàng triệu triệu cặp bazơ lặp lại, cuối cùng có thể tạo ra hơn 1 tỷ chữ cái.
Cấu tạo của nguyên tố Titin
Tổng hợp